MÁY LỌC ÉP BĂNG TẢI SỐ 2

MÁY LỌC ÉP BĂNG TẢI: Được ứng dụng trong ngành xử lý bùn thải vi sinh, với ưu điểm là hoạt động liên tục, năng suất xử lý cao.
Phần khung máy được sản xuất từ hai vật liệu chính là carbon và inox .

Thông số kỹ thuật:

Model Rộng
băng tải (mm)
Độ đặc thấp Độ đặc trung Độ ẩm
bánh lọc
Công suất ( Kw) Lượng nước
sau khi lọc
Kích thước Kích thước
chân đế
Trọng lượng
(kgs)
Xử lý ( m3/h) Độ đặc
đầu vào ( (s.s0.4-0.8%)
Chất rắn khô Xử lý ( m3/h) Độ đặc
đầu vào ( (s.s0.4-0.8%)
Chất rắn khô Mô tơ dẫn động Máy đảo Công suất
máy làm đặc
Dài Rộng Cao
DNY750-3 750 10.5-15 42-90 9.3-10.5 75-140 65-85 0.75 0.37 0.37 Không 2600 1300 2160 2455×1096 1600
DNY1000-3 1000 15-20 60-120 12.5-15 100-168 65-85 0.75 0.37 0.37 Không 3000 1550 2160 2455×1346 1800
DNY1250-3 1250 21-28 84-168 17.5-21 140-263 65-85 0.75 0.37 0.37 Không 3000 1800 2160 2455×1596 1960
DNY1500-3 1500 25-33 100-198 20-25 160-300 65-85 0.75 0.55 0.55 Không 3000 2050 2160 2455×1846 2250
DNY1750-3 1750 30-39 120-234 24.5-30 196-368 65-85 0.75 0.55 0.55 Không 3000 2300 2160 2455×2096 2800
DNY2000-3 2000 35-45 140-270 230-35 240-450 65-85 0.75 0.55 0.55 Không 3200 2550 2180 2455×2346 3200
Chú ý   Quyết định bởi loại bùn Quyết định bởi loại bùn         Theo yêu cầu Chúng tôi sẽ cung cấp
bản vẽ
   

Thông số kỹ thuật xử lý nước thải

Loại hình sản phẩm Loại bùn Nồng độ bùn đầu vào Lượng tiêu hao Độ ẩm bánh lọc
Nước tạo giấy loại Bùn hóa học 2.0-5.0 2.0-4.0 64-78
Bùn đã xử lý 1.5-3.0 3.0-5.0 75-84
Nước in/ nhuộm Bùn hóa chất 1.5-2.5 3.0-5.0 76-84
Bùn đã xử lý 1.0-2.0 4.0-6.0 80-85
Nước tạp hóa/ Da Bùn hóa học 2.5-4.5 3.0-5.0 74-83
Bùn đã xử lý 1.5-2.5 4.0-6.0 78-85
Nước thải elecro-plating Bùn hóa học 1.5-2.5 3.0-5.0 72-84
Nước thải xử lý mantal Bùn hóa học 2.0-4.0 3.0-5.0 66-84
Nước thải từ đá và mỏ Bùn hóa học 5.0-1.0 3.0-5.0 45-75
Nước thải từ thực phẩm
và đồ uống
Bùn đã xử lý 0.8-1.5 4.0-6.0 78-85
Nước thải chăn nuôi Bùn ủ 3.0-6.0 5.0-8.0 75-83
Nước thải giết mổ Bùn đã xử lý 1.0-3.0 4.0-6.0 75-85
Nước thải đô thị Bùn đã xử lý 0.8-1.5 4.0-6.0 78-85
Bùn đã xử lý 1.5-2.5 3.0-5.0 72-85
Nước thải Bùn thải 1.0-3.0 4.0-6.0 74-85
Xử lý nước thải Bùn hóa học 1.5-4.5 3.0-5.0 64-82