HOTLINE
096.521.9066
HOTLINE
096.521.9066
yutongvn.jsc@gmail.com
ĐỊA CHỈ
Phòng 501 tầng 5, 146 Hoàng Quốc Việt, Nghĩa Tân, Cầu Giấy, HN
Máy lọc di động được thiết kế theo như thiết bị lọc đồ uống và thực phẩm của nước ngoài, sử dụng đất tảo như chất lọc hỗ trợ để lọc rượu, thức ăn, đồ uống và dầu ăn. Máy có diện tích lọc lớn, tốc độ lọc lớn và dòng chảy nhanh. Hiệu quả được hiển thị rõ ràng khi lọc các loại nước uống có lưu lượng chảy mạnh như rượu vang, rượu gạo, độ tinh đến 99.8%, thao tác thích đáng, thậm chí có thể loại bỏ các loại vi khuẩn. Máy lọc inox hệ WK có kết cấu nhỏ gọn, đơn giản, thao tác đơn giản, dung tích nhỏ, trọng lượng nhẹ, hiệu suất cao, tính năng ổn định, dễ di chuyển, giá thành lọc thấp, ít hao tổn.
Phạm vi sử dụng:
Các loại rượu, đồ uống, mía đường, gia vị…
Chú ý:
Lượng xử lý tối đa là lượng nước tham khảo, giá trị thực tế sẽ thay đổi dưới độ nhớt của chất lỏng, hàm lượng tập chất và áp suất khác nhau.
Có thể sử dụng thép không rỉ 304 hoặc 316.
Khách hàng tùy theo nhu cầu sử dụng co thể đặt loại máy nằm ngang hay loại máy thẳng đứng.
Máy lọc di động được thiết kế theo như thiết bị lọc đồ uống và thực phẩm của nước ngoài, sử dụng đất tảo như chất lọc hỗ trợ để lọc rượu, thức ăn, đồ uống và dầu ăn. Máy có diện tích lọc lớn, tốc độ lọc lớn và dòng chảy nhanh. Hiệu quả được hiển thị rõ ràng khi lọc các loại nước uống có lưu lượng chảy mạnh như rượu vang, rượu gạo, độ tinh đến 99.8%, thao tác thích đáng, thậm chí có thể loại bỏ các loại vi khuẩn. Máy lọc inox hệ WK có kết cấu nhỏ gọn, đơn giản, thao tác đơn giản, dung tích nhỏ, trọng lượng nhẹ, hiệu suất cao, tính năng ổn định, dễ di chuyển, giá thành lọc thấp, ít hao tổn.
Phạm vi sử dụng:
Các loại rượu, đồ uống, mía đường, gia vị…
Chú ý:
Lượng xử lý tối đa là lượng nước tham khảo, giá trị thực tế sẽ thay đổi dưới độ nhớt của chất lỏng, hàm lượng tập chất và áp suất khác nhau.
Có thể sử dụng thép không rỉ 304 hoặc 316.
Khách hàng tùy theo nhu cầu sử dụng co thể đặt loại máy nằm ngang hay loại máy thẳng đứng.
Thông số kỹ thuật
Model | Kích thước | Diện tích qua lọc (m2) |
Số lượng cánh lọc |
Đường kính van |
Lưu lượng lý thuyết |
Áp suất ( Mpa) | Model bơm |
DZWK220 | 900x300x400 | 1 | 15 | DN32 | 1-2 | ≤0.3 | YL3-25 |
DZWK250 | 1100x350x450 | 2 | 20 | 2-3 | YL3-25 | ||
DZWK330-I | 1600x600x850 | 2.5 | 15 | 2-4 | YL5-25 | ||
DZWK330-II | 1700x600x750 | 3.4 | 20 | 3-5 | YL5-25 | ||
DZWK400-I | 1840x680x800 | 5.1 | 20 | 5-8 | YL10-25 | ||
DZWK400-A | 2350x680x800 | 9.8 | 38 | 9-12 | YL12-25 | ||
DZWK500-B | 1950x750x850 | 8.9 | 20 | 8-10 | YL10-25 | ||
DZWK500-A | 2450x750x850 | 15.9 | 38 | 13-15 | YL16-25 | ||
DZLS-330 | 550x540x1250 | 3.4 | 19 | 3-5 | YL10-25 | ||
DZLS-400 | 920x560x1650 | 8.9 | 39 | 8-10 | CHLB-40 |