HOTLINE
096.521.9066
HOTLINE
096.521.9066
yutongvn.jsc@gmail.com
ĐỊA CHỈ
Phòng 501 tầng 5, 146 Hoàng Quốc Việt, Nghĩa Tân, Cầu Giấy, HN
Máy tách nước trục vít được sử dụng chủ yếu trong ngành công nghiệp xử lý nước thải, như nước thải trong ngành công nghiệp thực phẩm, đồ uống, hóa học, công nghiệp len, đặc biệt để lọc dầu…
Do công nghệ thiết kế dạng xoắn ốc nên lượng điện tiêu thụ thấp, tiết kiệm năng lượng, thiết bị khó tắc, khi rửa không dùng nhiều nước, tự động vận hàng 24h, chi phí nhân công thấp.
Trong cùng một tình huống sử dụng, lượng nước sử dụng cho máy khoảng 1/80, máy này chỉ sử dụng lượng điện bằng 1/2 so với máy li tâm.
Khi tự động hoạt động liên tục, từ bước cấp liệu cho đến thêm dung dịch thuốc, thay đĩa lọc…máy hoàn toàn có thể tự hoạt động 24h liên tục không cần người vận hành.
Kỹ thuật chính:
Kết cấu máy tách nước trục vít bao gồm nhiều vòng bi, đinh vít liên kết với nhau. Trong khi làm việc, các vòng bi phụ sẽ xoay quanh vòng bi chính, miềng đệm đảm bảo cho vòng cố định và vòng tuần hoàn được kết nối chặt chẽ, để khóa chặt chức năng tự rửa nước, tránh lãng phí nước.
Kỹ thuật ép bùn hiệu suất cao: để giảm bớt độ ẩm bánh lọc, chúng tôi chọn lựa hai kết cấu đặc biệt sau:
1. Giảm khoảng cách vít từ đáy lên đỉnh,. Đồng thời, đường kính của vít cũng sẽ lớn hơn từ trong ra ngoài.
2. Trên trục chính, trong thùng tháo bánh lọc, sẽ có vách ngăn và kẽ hở giữa vách ngăn và lô ép khử nước để đảm bảo áp suất nén vào bùn để lọc hiệu quả nhất.
3. Công nghệ xử lý làm cứng bề mặt vít: Trên bề mặt lớp phủ vít, được sử dụng chất liệu chống ăn mòn, để đảm bảo độ cứng lên đến 1000HV và lực bám lớn hơn 70 MPa, như vậy sẽ khó bị méo và kéo dài được tuổi thọ. Các phụ kiện thông thường sử dụng máy cắt hoặc máy cắt nước, các bộ phận quan trọng sẽ được cắt bởi laze để đảm bảo độ chính xác.
Nguyên lý làm việc:
Vòng cố định và vòng tròn chuyền động được sử dụng làm chất lọc thay vì lọc vải làm cho nó đặc biệt trong sử lý bùn dầu, giải quyết vấn đề tắc nghẽn. Các vòng di chuyển quay lên và xuống đến các vòng cố định khi khoảng cách giữa chúng được làm sạch tránh gây tắc nghẽn.
Máy tách nước trục vít được sử dụng chủ yếu trong ngành công nghiệp xử lý nước thải, như nước thải trong ngành công nghiệp thực phẩm, đồ uống, hóa học, công nghiệp len, đặc biệt để lọc dầu…
Do công nghệ thiết kế dạng xoắn ốc nên lượng điện tiêu thụ thấp, tiết kiệm năng lượng, thiết bị khó tắc, khi rửa không dùng nhiều nước, tự động vận hàng 24h, chi phí nhân công thấp.
Trong cùng một tình huống sử dụng, lượng nước sử dụng cho máy khoảng 1/80, máy này chỉ sử dụng lượng điện bằng 1/2 so với máy li tâm.
Khi tự động hoạt động liên tục, từ bước cấp liệu cho đến thêm dung dịch thuốc, thay đĩa lọc…máy hoàn toàn có thể tự hoạt động 24h liên tục không cần người vận hành.
Kỹ thuật chính:
Kết cấu máy tách nước trục vít bao gồm nhiều vòng bi, đinh vít liên kết với nhau. Trong khi làm việc, các vòng bi phụ sẽ xoay quanh vòng bi chính, miềng đệm đảm bảo cho vòng cố định và vòng tuần hoàn được kết nối chặt chẽ, để khóa chặt chức năng tự rửa nước, tránh lãng phí nước.
Kỹ thuật ép bùn hiệu suất cao: để giảm bớt độ ẩm bánh lọc, chúng tôi chọn lựa hai kết cấu đặc biệt sau:
1. Giảm khoảng cách vít từ đáy lên đỉnh,. Đồng thời, đường kính của vít cũng sẽ lớn hơn từ trong ra ngoài.
2. Trên trục chính, trong thùng tháo bánh lọc, sẽ có vách ngăn và kẽ hở giữa vách ngăn và lô ép khử nước để đảm bảo áp suất nén vào bùn để lọc hiệu quả nhất.
3. Công nghệ xử lý làm cứng bề mặt vít: Trên bề mặt lớp phủ vít, được sử dụng chất liệu chống ăn mòn, để đảm bảo độ cứng lên đến 1000HV và lực bám lớn hơn 70 MPa, như vậy sẽ khó bị méo và kéo dài được tuổi thọ. Các phụ kiện thông thường sử dụng máy cắt hoặc máy cắt nước, các bộ phận quan trọng sẽ được cắt bởi laze để đảm bảo độ chính xác.
Nguyên lý làm việc:
Vòng cố định và vòng tròn chuyền động được sử dụng làm chất lọc thay vì lọc vải làm cho nó đặc biệt trong sử lý bùn dầu, giải quyết vấn đề tắc nghẽn. Các vòng di chuyển quay lên và xuống đến các vòng cố định khi khoảng cách giữa chúng được làm sạch tránh gây tắc nghẽn.
Thông số kỹ thuật chính
Model | Chất liệu | Công suất xử lý bùn | Kích thước | Trọng lượng tịnh | Trọng lượng khi chạy |
DZDL 101 | Thép S.S304 ( chất liệu khác có thể tự chọn) |
~5-7kgds/h | 1830x760x1040 | 205 | 315 |
DZDL 131 | ~10-14 kgds/h | 2000x900x1300 | 250 | 250 | |
DZDL 201 | ~15-20kgds/h | 2500x800x1270 | 420 | 395 | |
DZDL 202 | ~30-40kgds/h | 2580x1045x1270 | 470 | 540 | |
DZDL 203 | ~45-60kgds/h | 2580x1350x1270 | 690 | 1030 | |
DZDL 301 | ~50-70kgds/h | 3255x985x1750 | 900 | 1300 | |
DZDL 302 | ~100-140kgds/h | 3455x1300x1750 | 1350 | 2000 | |
DZDL 303 | ~150-210kgds/h | 3615x1690x1750 | 1880 | 2700 | |
DZDL 304 | ~200-280kgds/h | 3900x2110x1950 | 2500 | 3600 | |
DZDL 351 | ~100-120kgds/h | 4140x1160x2300 | 1100 | 2000 | |
DZDL 352 | ~200-240kgds/h | 4250x1550x2300 | 2100 | 3250 | |
DZDL 353 | ~300-360kgds/h | 4520x1965x2300 | 3100 | 4600 | |
DZDL 354 | ~400-480kgds/h | 4700x2505x2300 | 4100 | 5700 | |
DZDL 401 | ~130-160kgds/h | 5200x1400x2560 | 3000 | 4800 | |
DZDL 402 | ~260-320kgds/h | 5200x1880x2560 | 4500 | 6500 | |
DZDL 403 | ~270-450kgds/h | 5200x2525x2560 | 5500 | 8000 | |
DZDL 404 | ~390-480kgds/h | 5250x3105x2560(mm) | 7000 | 9500 |
Thông số vận hành chính
Model | Số vít | Công suất trục vít | Công suất máy trộn | Kích thước | Lượng nước rửa | Nguồn nước rửa |
DZDL 101 | 1 | 0.18kw | 0.18kw | Φ100×1150(mm) | 24L/h | Có thể dùng nước trong máy ( Không cần áp suất cao) |
DZDL 131 | 1 | 0.18kw | 0.18kw | Φ1300×1150(mm) | 24L/h | |
DZDL 201 | 1 | 0.37kw | 0.18kw | Φ200×1570(mm) | 32L/h | |
DZDL 202 | 2 | 0.37kw x2 | 0.55kw | Φ200×1570(mm) | 64L/h | |
DZDL 203 | 3 | 0.37kw x3 | 0.55kw | Φ200×1570(mm) | 96L/h | |
DZDL 301 | 1 | 0.75kw | 0.55kw | Φ300×2270(mm) | 40L/h | |
DZDL 302 | 2 | 0.75kwx2 | 0.75kw | Φ300×2270(mm) | 80L/h | |
DZDL 303 | 3 | 0.75kwx3 | 1.1kw | Φ300×2270(mm) | 120L/h | |
DZDL 304 | 4 | 0.75kwx4 | 1.1kw | Φ300×2270(mm) | 160L/h | |
DZDL 351 | 1 | 1.1kw | 0.75kw | Φ350×2800(mm) | 70L/h | |
DZDL 352 | 2 | 1.1kwx2 | 1.1kw | Φ350×2800(mm) | 140L/h | |
DZDL 353 | 3 | 1.1kwx3 | 1.1kw | Φ350×2800(mm) | 210L/h | |
DZDL 354 | 4 | 1.1kwx4 | 1.1×2 kw | Φ350×2800(mm) | 280L/h | |
DZDL 401 | 1 | 1.5kw | 1.1kw | Φ400×3600(mm) | 80L/h | |
DZDL 402 | 2 | 1.5kwx2 | 1.1kw | Φ400×3600(mm) | 160L/h | |
DZDL 403 | 3 | 1.5kwx3 | 1.1×2 kw | Φ400×3600(mm) | 240L/h | |
DZDL 404 | 4 | 1.5kwx4 | 1.1×2 kw | Φ400×3600(mm) | 320L/h |