LÕI LỌC BẰNG NHỰA/LÕI LỌC BẰNG GỐM SỨ

1: Máy lọc có lõi lọc nhựa

Giới thiệu sản phẩm

Máy lọc có lõi lọc nhựa ( hay còn gọi là máy lọc tinh ), sử dụng chất liệu inox ở vỏ, bên trong dùng nhựa phun PP,, màng nilong và các màng hóa học ( chi tiết xem trang 21-22). Một nguyên tố lọc khác là được chọn lựa dựa vào chất liệu lọc khác nhau và theo công nghệ thiết kế để đạt được chất lượng như yêu cầu. Độ lọc chính xác tuef 0.1~60um, có các model 10 inches, 20 inches, 30 inches và 40 inches, kiểu 222 và 226.

Nguyên lý làm việc:

Chất lỏng xuyên qua lõi lọc và lớp lọc để làm trong, sạch cặn bã còn lưu lại trên bề mặt lõi lọc.

Đặc điểm sản phẩm:
1. Độ lọc tinh cao, lỗ lọc đều
2. Không ô nhiễm, sạch
3. Chịu axit, sút và hóa chất
4. Giá thành rẻ, chi phí vận hành thấp, dễ vệ sinh, thay lõi lọc…

2: Máy lọc có lõi lọc bằng gốm sứ

Máy lọc có lõi lọc bằng gốm sứ dử dụng inox để chế tạo vỏ máy, bên trong lõi dùng thép không rỉ, lưới inox, màng gốm xứ để làm lõi lọc ( cụ thể xem trang 16), theo công dụng có thể lựa chọn các nguyên kiện công nghệ khác nhau, để đạt được mục đích xả nước theo yêu cầu. Độ  qua lọc tinh từ 0.22-200um, độ dài từ 10″, 20″, 30″ và 40″ ( thông thường lõi lọc không nên chọn loại 40″) cổng nối thông thường là M20.

Phạm vi áp dụng

Dùng cho hóa chất dầu mỏ, thực phẩm, y dược phân ly chất rắn, nhiệt độ cao, cần vệ sinh rửa thường xuyên, nhiều lần.

Đặc điểm sản phẩm:
1. Lọc tốt, cơ hạt qua lọc 0.22-200um đều phát huy tính năng bề mặt lọc tốt.
2. Chịu ăn mòn, chịu nhiệt, mài mòn.
3. Lỗ lõi lọc kim loại đều, độ lọc chính xác cao.
4. Lưu lượng lớn, lưu lượng của diện tích lọc  lớn.
5. Lõi lọc dùng cho nhiệt độ thấp, nhiệt độ cao, năng lực tái sinh có thể rửa lõi lọc nhiều lần, không cần thay đổi lắm

1: Máy lọc có lõi lọc nhựa

Giới thiệu sản phẩm

Máy lọc có lõi lọc nhựa ( hay còn gọi là máy lọc tinh ), sử dụng chất liệu inox ở vỏ, bên trong dùng nhựa phun PP,, màng nilong và các màng hóa học ( chi tiết xem trang 21-22). Một nguyên tố lọc khác là được chọn lựa dựa vào chất liệu lọc khác nhau và theo công nghệ thiết kế để đạt được chất lượng như yêu cầu. Độ lọc chính xác tuef 0.1~60um, có các model 10 inches, 20 inches, 30 inches và 40 inches, kiểu 222 và 226.

Nguyên lý làm việc:

Chất lỏng xuyên qua lõi lọc và lớp lọc để làm trong, sạch cặn bã còn lưu lại trên bề mặt lõi lọc.

Đặc điểm sản phẩm:
1. Độ lọc tinh cao, lỗ lọc đều
2. Không ô nhiễm, sạch
3. Chịu axit, sút và hóa chất
4. Giá thành rẻ, chi phí vận hành thấp, dễ vệ sinh, thay lõi lọc…

2: Máy lọc có lõi lọc bằng gốm sứ

Máy lọc có lõi lọc bằng gốm sứ dử dụng inox để chế tạo vỏ máy, bên trong lõi dùng thép không rỉ, lưới inox, màng gốm xứ để làm lõi lọc ( cụ thể xem trang 16), theo công dụng có thể lựa chọn các nguyên kiện công nghệ khác nhau, để đạt được mục đích xả nước theo yêu cầu. Độ  qua lọc tinh từ 0.22-200um, độ dài từ 10″, 20″, 30″ và 40″ ( thông thường lõi lọc không nên chọn loại 40″) cổng nối thông thường là M20.

Phạm vi áp dụng

Dùng cho hóa chất dầu mỏ, thực phẩm, y dược phân ly chất rắn, nhiệt độ cao, cần vệ sinh rửa thường xuyên, nhiều lần.

Đặc điểm sản phẩm:
1. Lọc tốt, cơ hạt qua lọc 0.22-200um đều phát huy tính năng bề mặt lọc tốt.
2. Chịu ăn mòn, chịu nhiệt, mài mòn.
3. Lỗ lõi lọc kim loại đều, độ lọc chính xác cao.
4. Lưu lượng lớn, lưu lượng của diện tích lọc  lớn.
5. Lõi lọc dùng cho nhiệt độ thấp, nhiệt độ cao, năng lực tái sinh có thể rửa lõi lọc nhiều lần, không cần thay đổi lắm

Máy lọc có lõi lọc nhựa

Thông số kỹ thuật

Lưu lượng lý thuyết Lõi lọc Cửa ra Phương thức
nối
Kích thước ( mm)
Tấn/ giờ Số lượng Dài A B C D E
0.3-0.5 1 10′ DN20 Nhanh
hoặc
Mặt bích
600 400 80 100 220
0.6-1 20′ DN20 800 650
1-1.5 30′ DN20 1050 900
1-1.5 3 10′ DN25 600 450 120 200 320
1.5-3 20′ DN25 900 700
3-4.5 30′ DN32 1150 950
1.5-2.5 5 10′ DN32 600 450 120 220 350
3-5 20′ DN32 900 700
5-7 30′ DN40 1150 950
2-3.5 7 10′ DN40 950 700 150 250 400
4-7 20′ DN50 1200 950
7-10 30′ DN50 1450 1200
6-8 9 20′ DN50 1000 700 150 300 450
8-12 30′ DN50 1250 950
12-15 40′ DN50 1500 1200
6-12 12 20′ DN50 Mặt bích 1100 800 200 350 500
12-18 30′ DN65 1350 1050
16-24 40′ DN65 1600 1300
8-15 15 20′ DN50 1100 800 200 400 550
18-25 30′ DN65 1350 1050
20-30 40′ DN80 1600 1300
12-21 21 20′ DN65 1150 800 200 450 600
21-31 30′ DN80 1400 1100
27-42 40′ DN100 1650 1300

 

Máy lọc có lõi lọc bằng gốm sứ

Thông số kỹ thuật

Model Quy cách
( lõi)
Kích thước Đường kính lỗ
lý thuyết
Lưu lượng
lý thuyết
( tấn/ giờ)
DZLX-1 1 180×850 0.22-200 1
DZLX-3 3 280×850 1
DZLX-5 5 380×850 2
DZLX-7 7 440×850 3
DZLX-9 9 440×850 3.5
DZLX-12 12 540×850 4.5
DZLX-15 15 540×850 6
DZLX-17 17 620×850 7