HOTLINE
096.521.9066
HOTLINE
096.521.9066
yutongvn.jsc@gmail.com
ĐỊA CHỈ
Phòng 501 tầng 5, 146 Hoàng Quốc Việt, Nghĩa Tân, Cầu Giấy, HN
1: Máy lọc có lõi lọc nhựa
Giới thiệu sản phẩm
Máy lọc có lõi lọc nhựa ( hay còn gọi là máy lọc tinh ), sử dụng chất liệu inox ở vỏ, bên trong dùng nhựa phun PP,, màng nilong và các màng hóa học ( chi tiết xem trang 21-22). Một nguyên tố lọc khác là được chọn lựa dựa vào chất liệu lọc khác nhau và theo công nghệ thiết kế để đạt được chất lượng như yêu cầu. Độ lọc chính xác tuef 0.1~60um, có các model 10 inches, 20 inches, 30 inches và 40 inches, kiểu 222 và 226.
Nguyên lý làm việc:
Chất lỏng xuyên qua lõi lọc và lớp lọc để làm trong, sạch cặn bã còn lưu lại trên bề mặt lõi lọc.
Đặc điểm sản phẩm:
1. Độ lọc tinh cao, lỗ lọc đều
2. Không ô nhiễm, sạch
3. Chịu axit, sút và hóa chất
4. Giá thành rẻ, chi phí vận hành thấp, dễ vệ sinh, thay lõi lọc…
2: Máy lọc có lõi lọc bằng gốm sứ
Máy lọc có lõi lọc bằng gốm sứ dử dụng inox để chế tạo vỏ máy, bên trong lõi dùng thép không rỉ, lưới inox, màng gốm xứ để làm lõi lọc ( cụ thể xem trang 16), theo công dụng có thể lựa chọn các nguyên kiện công nghệ khác nhau, để đạt được mục đích xả nước theo yêu cầu. Độ qua lọc tinh từ 0.22-200um, độ dài từ 10″, 20″, 30″ và 40″ ( thông thường lõi lọc không nên chọn loại 40″) cổng nối thông thường là M20.
Phạm vi áp dụng
Dùng cho hóa chất dầu mỏ, thực phẩm, y dược phân ly chất rắn, nhiệt độ cao, cần vệ sinh rửa thường xuyên, nhiều lần.
Đặc điểm sản phẩm:
1. Lọc tốt, cơ hạt qua lọc 0.22-200um đều phát huy tính năng bề mặt lọc tốt.
2. Chịu ăn mòn, chịu nhiệt, mài mòn.
3. Lỗ lõi lọc kim loại đều, độ lọc chính xác cao.
4. Lưu lượng lớn, lưu lượng của diện tích lọc lớn.
5. Lõi lọc dùng cho nhiệt độ thấp, nhiệt độ cao, năng lực tái sinh có thể rửa lõi lọc nhiều lần, không cần thay đổi lắm
1: Máy lọc có lõi lọc nhựa
Giới thiệu sản phẩm
Máy lọc có lõi lọc nhựa ( hay còn gọi là máy lọc tinh ), sử dụng chất liệu inox ở vỏ, bên trong dùng nhựa phun PP,, màng nilong và các màng hóa học ( chi tiết xem trang 21-22). Một nguyên tố lọc khác là được chọn lựa dựa vào chất liệu lọc khác nhau và theo công nghệ thiết kế để đạt được chất lượng như yêu cầu. Độ lọc chính xác tuef 0.1~60um, có các model 10 inches, 20 inches, 30 inches và 40 inches, kiểu 222 và 226.
Nguyên lý làm việc:
Chất lỏng xuyên qua lõi lọc và lớp lọc để làm trong, sạch cặn bã còn lưu lại trên bề mặt lõi lọc.
Đặc điểm sản phẩm:
1. Độ lọc tinh cao, lỗ lọc đều
2. Không ô nhiễm, sạch
3. Chịu axit, sút và hóa chất
4. Giá thành rẻ, chi phí vận hành thấp, dễ vệ sinh, thay lõi lọc…
2: Máy lọc có lõi lọc bằng gốm sứ
Máy lọc có lõi lọc bằng gốm sứ dử dụng inox để chế tạo vỏ máy, bên trong lõi dùng thép không rỉ, lưới inox, màng gốm xứ để làm lõi lọc ( cụ thể xem trang 16), theo công dụng có thể lựa chọn các nguyên kiện công nghệ khác nhau, để đạt được mục đích xả nước theo yêu cầu. Độ qua lọc tinh từ 0.22-200um, độ dài từ 10″, 20″, 30″ và 40″ ( thông thường lõi lọc không nên chọn loại 40″) cổng nối thông thường là M20.
Phạm vi áp dụng
Dùng cho hóa chất dầu mỏ, thực phẩm, y dược phân ly chất rắn, nhiệt độ cao, cần vệ sinh rửa thường xuyên, nhiều lần.
Đặc điểm sản phẩm:
1. Lọc tốt, cơ hạt qua lọc 0.22-200um đều phát huy tính năng bề mặt lọc tốt.
2. Chịu ăn mòn, chịu nhiệt, mài mòn.
3. Lỗ lõi lọc kim loại đều, độ lọc chính xác cao.
4. Lưu lượng lớn, lưu lượng của diện tích lọc lớn.
5. Lõi lọc dùng cho nhiệt độ thấp, nhiệt độ cao, năng lực tái sinh có thể rửa lõi lọc nhiều lần, không cần thay đổi lắm
Máy lọc có lõi lọc nhựa
Thông số kỹ thuật
Lưu lượng lý thuyết | Lõi lọc | Cửa ra | Phương thức nối |
Kích thước ( mm) | |||||
Tấn/ giờ | Số lượng | Dài | A | B | C | D | E | ||
0.3-0.5 | 1 | 10′ | DN20 | Nhanh hoặc Mặt bích |
600 | 400 | 80 | 100 | 220 |
0.6-1 | 20′ | DN20 | 800 | 650 | |||||
1-1.5 | 30′ | DN20 | 1050 | 900 | |||||
1-1.5 | 3 | 10′ | DN25 | 600 | 450 | 120 | 200 | 320 | |
1.5-3 | 20′ | DN25 | 900 | 700 | |||||
3-4.5 | 30′ | DN32 | 1150 | 950 | |||||
1.5-2.5 | 5 | 10′ | DN32 | 600 | 450 | 120 | 220 | 350 | |
3-5 | 20′ | DN32 | 900 | 700 | |||||
5-7 | 30′ | DN40 | 1150 | 950 | |||||
2-3.5 | 7 | 10′ | DN40 | 950 | 700 | 150 | 250 | 400 | |
4-7 | 20′ | DN50 | 1200 | 950 | |||||
7-10 | 30′ | DN50 | 1450 | 1200 | |||||
6-8 | 9 | 20′ | DN50 | 1000 | 700 | 150 | 300 | 450 | |
8-12 | 30′ | DN50 | 1250 | 950 | |||||
12-15 | 40′ | DN50 | 1500 | 1200 | |||||
6-12 | 12 | 20′ | DN50 | Mặt bích | 1100 | 800 | 200 | 350 | 500 |
12-18 | 30′ | DN65 | 1350 | 1050 | |||||
16-24 | 40′ | DN65 | 1600 | 1300 | |||||
8-15 | 15 | 20′ | DN50 | 1100 | 800 | 200 | 400 | 550 | |
18-25 | 30′ | DN65 | 1350 | 1050 | |||||
20-30 | 40′ | DN80 | 1600 | 1300 | |||||
12-21 | 21 | 20′ | DN65 | 1150 | 800 | 200 | 450 | 600 | |
21-31 | 30′ | DN80 | 1400 | 1100 | |||||
27-42 | 40′ | DN100 | 1650 | 1300 |
Máy lọc có lõi lọc bằng gốm sứ
Thông số kỹ thuật
Model | Quy cách ( lõi) |
Kích thước | Đường kính lỗ lý thuyết |
Lưu lượng lý thuyết ( tấn/ giờ) |
DZLX-1 | 1 | 180×850 | 0.22-200 | 1 |
DZLX-3 | 3 | 280×850 | 1 | |
DZLX-5 | 5 | 380×850 | 2 | |
DZLX-7 | 7 | 440×850 | 3 | |
DZLX-9 | 9 | 440×850 | 3.5 | |
DZLX-12 | 12 | 540×850 | 4.5 | |
DZLX-15 | 15 | 540×850 | 6 | |
DZLX-17 | 17 | 620×850 | 7 |