HOTLINE
096.521.9066
HOTLINE
096.521.9066
yutongvn.jsc@gmail.com
ĐỊA CHỈ
Phòng 501 tầng 5, 146 Hoàng Quốc Việt, Nghĩa Tân, Cầu Giấy, HN
Bộ nhiều túi và máy lọc bộ lọc túi đơn có kết cấu, nguyên lý và phạm vi ứng dụng tương đương nhau ( giống máy bộ lọc túi đơn). Thông thường sẽ dử dụng loại cấp bên sườn máy và xả dưới đáy máy, hoặc vào sườn máy, xả bằng sườn máy ( trừ trường hợp đặc biệt), phương pháp khởi động có loại treo, lắc cánh, mở nhanh, bề mặt dược xử lý phun tráng gương. Có thể có từ 2-24 túi .
Ưu điểm của bộ lọc nhiều túi :
Ứng dụng:
Bộ lọc nhiều túi được sử dụng trong các ngành công nghiệp sản xuất bia, sơn, dầu thực vật, mỹ phẩm, hóa chất, hóa chất dệt may, sản xuất dầu mỏ, nước khoáng, nước công nghiệp, nước thải công nghiệp, nước trái cây, …
Chú ý:
Lượng xử lý lớn nhất là bảng thông số xử lý nước với chất liệu độ nhớt cao, tạp chất nhiều và áp lệch thay đổi khác nhau.
Có thể dùng thép 304 hoặc 316 không rỉ và cao su làm nguyên liệu máy.
Cung cấp các loại gioăng, đáp ứng theo nhiệt độ yêu cầu và chất lỏng khác nhau.
Bộ nhiều túi và máy lọc bộ lọc túi đơn có kết cấu, nguyên lý và phạm vi ứng dụng tương đương nhau ( giống máy bộ lọc túi đơn). Thông thường sẽ dử dụng loại cấp bên sườn máy và xả dưới đáy máy, hoặc vào sườn máy, xả bằng sườn máy ( trừ trường hợp đặc biệt), phương pháp khởi động có loại treo, lắc cánh, mở nhanh, bề mặt dược xử lý phun tráng gương. Có thể có từ 2-24 túi .
Ưu điểm của bộ lọc nhiều túi :
Ứng dụng:
Bộ lọc nhiều túi được sử dụng trong các ngành công nghiệp sản xuất bia, sơn, dầu thực vật, mỹ phẩm, hóa chất, hóa chất dệt may, sản xuất dầu mỏ, nước khoáng, nước công nghiệp, nước thải công nghiệp, nước trái cây, …
Chú ý:
Lượng xử lý lớn nhất là bảng thông số xử lý nước với chất liệu độ nhớt cao, tạp chất nhiều và áp lệch thay đổi khác nhau.
Có thể dùng thép 304 hoặc 316 không rỉ và cao su làm nguyên liệu máy.
Cung cấp các loại gioăng, đáp ứng theo nhiệt độ yêu cầu và chất lỏng khác nhau.
Thông số kỹ thuật
Model | Số lượng túi lọc |
Diện tích qua lọc (m2) |
Lưu lượng lớn nhất ( tấn/ giờ) |
Cửa ra | Áp suất làm việc (Mpa) |
Đường kính thân thùng (ɸ) |
Cao | Cao thân thùng | Khoảng cách tâm của bu lông chân đế (mm) |
DL-2P2S | 2 | 1 | 70 | DN50 | 0.5 | 456 | 1572 | 1144 | 616 |
DL-3P2S | 3 | 1.5 | 105 | DN80 | 508 | 1592 | 1190 | 668 | |
DL-4P2S | 4 | 2 | 140 | DN100 | 558 | 1632 | 1244 | 718 | |
DL-5P2S | 5 | 2.5 | 175 | DN150 | 608 | 1788 | 1254 | 768 | |
DL-6P2S | 6 | 3 | 210 | DN150 | 658 | 1854 | 1300 | 818 | |
DL-7P2S | 7 | 3.5 | 245 | DN150 | 710 | 1875 | 1340 | 870 | |
DL-8P2S | 8 | 4 | 280 | DN150 | 760 | 1922 | 1404 | 920 | |
DL-10P2S | 10 | 5 | 350 | DN200 | 910 | 2004 | 1430 | 1070 | |
DL-12P2S | 12 | 6 | 420 | DN200 | 962 | 2064 | 1460 | 1132 | |
DL-14P2S | 14 | 7 | 490 | DN200 | 1012 | 2124 | 1490 | 1212 | |
DL-16P2S | 16 | 8 | 560 | DN250 | 1112 | 2146 | 1512 | 1312 | |
DL-18P2S | 18 | 9 | 630 | DN250 | 1162 | 2225 | 1595 | 1362 | |
DL-20P2S | 20 | 10 | 700 | DN250 | 1212 | 2280 | 1640 | 1412 | |
DL-22P2S | 22 | 11 | 770 | DN250 | 1366 | 2320 | 1694 | 1516 | |
DL-24P2S | 24 | 12 | 840 | DN300 | 1416 | 2358 | 1748 | 1616 |