BỘ LỌC ĐƠN

Bộ lọc đơn được đỡ bằng kim loại, sau khi lọc qua túi lọc rồi chảy ra, tạp chất lọc bị chặn bởi túi lọc.  Bộ lọc có thể được thay mới hoặc sau khi rửa tiếp tục sử dụng. Loại máy này thay túi lọc rất dễ, vật liệu qua lọc không tiêu hao, giá thành sản phẩm thấp.
Bộ lọc được sử dụng bằng thép không gỉ SS304 hoặc 316L.

Phạm vi ứng dụng:

Dùng cho ngành công nghiệp hóa chất, dược phẩm, ô tô, công nghiệp nhẹ, thực phẩm, mạ điện.

Ưu điểm:
Lượng xử lý qua lọc lớn, thể tích nhỏ, dung lượng lớn.
Dễ thay thế, tiện dụng, tiết kiệm sức lao động và thời gian.
Túi lọc dùng nhiều lần, tiết kiệm giá thành.
Có thể lọc đến 0.5um.
Túi bị rò rỉ nhỏ, nang cao chất lượng sản phẩm qua lọc.
Áp lực làm việc nhỏ, chi phí tiết kiệm, thấp
Sử dụng rổng rãi, linh hoạt, lắp dặt thuận tiện.
Tuổi thọ cao

Chú ý:

Xử lý độ nhớt cao, tạp chất nhiều, thay đổi lệch áp không đều
Có thể dùng thép không rỉ 304 hoặc 316L
Nhiều loại gioăng khác nhau theo yêu cầu của khách hàng
Phương pháp khóa máy lọc có thể dùng lọa kẹp, thuận tiện.

Bộ lọc đơn được đỡ bằng kim loại, sau khi lọc qua túi lọc rồi chảy ra, tạp chất lọc bị chặn bởi túi lọc.  Bộ lọc có thể được thay mới hoặc sau khi rửa tiếp tục sử dụng. Loại máy này thay túi lọc rất dễ, vật liệu qua lọc không tiêu hao, giá thành sản phẩm thấp.
Bộ lọc được sử dụng bằng thép không gỉ SS304 hoặc 316L.

Phạm vi ứng dụng:

Dùng cho ngành công nghiệp hóa chất, dược phẩm, ô tô, công nghiệp nhẹ, thực phẩm, mạ điện.

Ưu điểm:
Lượng xử lý qua lọc lớn, thể tích nhỏ, dung lượng lớn.
Dễ thay thế, tiện dụng, tiết kiệm sức lao động và thời gian.
Túi lọc dùng nhiều lần, tiết kiệm giá thành.
Có thể lọc đến 0.5um.
Túi bị rò rỉ nhỏ, nang cao chất lượng sản phẩm qua lọc.
Áp lực làm việc nhỏ, chi phí tiết kiệm, thấp
Sử dụng rổng rãi, linh hoạt, lắp dặt thuận tiện.
Tuổi thọ cao

Chú ý:

Xử lý độ nhớt cao, tạp chất nhiều, thay đổi lệch áp không đều
Có thể dùng thép không rỉ 304 hoặc 316L
Nhiều loại gioăng khác nhau theo yêu cầu của khách hàng
Phương pháp khóa máy lọc có thể dùng lọa kẹp, thuận tiện.

Thông số kỹ thuật

Model Diện tích
qua lọc (m2)
Lưu lượng
lớn nhất
Áp suất
làm việc ( Mpa)
Dung tích ( L) Cửa ra Đường kính
thân (B.mm)
Tổng cao Cao thân
01# 0.25 20 0.5 8 DN40 220 220 568
02# 0.5 40 0.5 17 DN50 220 220 960
04# 0.2 10 0.5 4 DN32 159 159 568